|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tư bản cố định
Tư bản biểu hiện ở nhà máy, ở máy móc, ở công cụ... những thứ này không phải một lần sản xuất mà hao mòn hết mà có thể dùng được trong một thời gian tương đối dài, trong quá trình sản xuất vẫn giữ được hình thái cố hữu và giá trị sử dụng.
|
|
|
|